Tên đơn vị |
Số thôn bản vùng đồng bào DTTS (Thôn/bản) |
Số thôn bản vùng đồng bào DTTS có đừơng giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (Thôn/bản) |
tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (%) |
A |
B |
C |
D |
Tổng cộng |
595 |
544 |
50% |
1. Huyện Sa Thầy |
43 |
43 |
100% |
Thị Trấn Sa Thầy |
03 |
03 |
100% |
Xã Rờ Kơi |
6 |
6 |
100% |
Xã Sa Nhơn |
1 |
1 |
100% |
Xã Hơ Moong |
7 |
7 |
100% |
Xã Mô Rai |
7 |
7 |
100% |
Xã Sa Sơn |
1 |
1 |
100% |
Xã Sa Nghĩa |
1 |
1 |
100% |
Xã Sa Bình |
4 |
4 |
100% |
Xã Ya Xiêr |
7 |
7 |
100% |
Xã Ya Tăng |
3 |
3 |
100% |
Xã Ya ly |
3 |
3 |
100% |
2.Huyện Đăk Hà |
65 |
27 |
41,54% |
Thị trấn Đăk Hà |
1 |
1 |
100% |
Xã Đăk La |
6 |
0 |
0,00 |
Xã Đăk Mar |
3 |
1 |
33,33% |
Xã Đăk Ui |
11 |
5 |
45,45% |
Xã Đăk Hring |
9 |
6 |
66,67% |
Xã Đăk Ngọk |
4 |
4 |
100% |
Xã Ngọc Wang |
7 |
4 |
57,14 % |
Xã Hà Mòn |
0 |
0 |
0,00 |
Xã Đăk Long |
7 |
1 |
14,29 % |
Xã Đăk Pxi |
9 |
3 |
33,33 % |
Xã Ngọc Réo |
8 |
2 |
25% |
3. Huyện Kon Rẫy |
56 |
23 |
41,07% |
Thị trấn Đăk Rve |
9 |
2 |
22,22% |
Xã Tân Lập |
6 |
3 |
50% |
Xã Đăk Ruồng |
7 |
2 |
28,57% |
Xã Đăk Tơ Lung |
8 |
4 |
50% |
Xã Đăk Tờ Re |
12 |
3 |
25% |
Xã Đăk Kôi |
10 |
7 |
70% |
Xã Đăk Pne |
4 |
2 |
50% |
4. TP Kon Tum |
62 |
62 |
100% |
Xã Đoàn Kết |
2 |
2 |
100% |
Xã Vinh Quang |
3 |
3 |
100% |
Xã Hòa Bình |
4 |
4 |
100% |
Đăk BLà |
17 |
17 |
100% |
Đăk Năng |
2 |
2 |
100% |
Xã Ia Chim |
9 |
9 |
100% |
Xã Đăk Cấm |
2 |
2 |
100% |
Xã Kroong |
2 |
2 |
100% |
Xã Ngọc Bay |
6 |
6 |
100% |
Đăk rơ Wa |
5 |
5 |
100% |
Chư Hreng |
5 |
5 |
100% |
Phường Lê Lợi |
2 |
2 |
100% |
P. Trường Chinh |
3 |
3 |
100% |
P. Ngô Mây |
2 |
2 |
100% |
P Thắng Lợi |
3 |
3 |
100% |
P. Quang Trung |
2 |
2 |
100% |
P.Thống Nhất |
2 |
2 |
100% |
5. Huyện Kon Plông |
88 |
83 |
94,91 |
TT Măng Đen |
8 |
8 |
100% |
Xã Đắk Tăng. |
8 |
8 |
100% |
Xã Đắk Ring |
10 |
8 |
80% |
Xã Đắk Nên |
10 |
10 |
100% |
Xã Măng Cành |
10 |
10 |
100% |
Xã Hiếu |
11 |
10 |
90,91% |
Xã Pờ Ê |
7 |
7 |
100% |
Xã Ngọk Tem |
12 |
12 |
100% |
Xã Măng Bút |
12 |
10 |
83,33% |
6. Huyện Ngọc Hồi |
57 |
55 |
94% |
Xã Đăk Ang |
6 |
6 |
100% |
Xã Đăk Dục |
9 |
9 |
100% |
Xã Đăk Nông |
9 |
9 |
100% |
Xã Đăk Xú |
11 |
9 |
81,8% |
Xã Pờ Y |
8 |
8 |
100% |
Xã Sa Loong |
6 |
6 |
100% |
Xã Đăk Kan |
8 |
8 |
100% |
7. Huyện Ia H’Drai |
21 |
21 |
100% |
Xã Ia Dal |
11 |
11 |
100% |
Xã Ia Dom |
5 |
5 |
100% |
Xã Ia Tơi |
5 |
5 |
100% |
8. Huyện Đăk Glei |
112 |
96 |
85,7% |
Xã Đăk Blô |
4 |
4 |
100% |
Xã Đăk Man |
3 |
3 |
100% |
Xã Đăk Nhoong |
6 |
6 |
100% |
Xã Đăk Pét |
13 |
13 |
100% |
Xã Đăk Choong |
9 |
9 |
100% |
Xã Xốp |
7 |
7 |
100% |
Xã Mường Hoong |
16 |
8 |
50% |
Xã Ngọc Linh |
18 |
10 |
56% |
Xã Đăk Long |
8 |
8 |
100% |
Xã Đăk Kroong |
6 |
6 |
100% |
Xã Đăk Môn |
12 |
12 |
100% |
Thị trấn Đăk Glei |
10 |
10 |
100% |
9. Huyện Tu Mơ Rông |
91 |
91 |
100% |
Xã Ngọc Lây |
11 |
11 |
100% |
Xã Đăk Na |
13 |
13 |
100% |
Xã Măng Ri |
6 |
6 |
100% |
Xã Ngọk Yêu |
8 |
8 |
100% |
Xã Đăk Sao |
10 |
10 |
100% |
Xã Đăk Rơ Ông |
9 |
9 |
100% |
Xã Đăk Tờ Kan |
7 |
7 |
100% |
Xã Tu Mơ Rông |
8 |
8 |
100% |
Xã Đăk Hà |
10 |
10 |
100% |
Xã Tê Xăng |
4 |
4 |
100% |
Xã Văn Xuôi |
5 |
5 |
100% |
10. Huyện Đăk Tô |
43 |
43 |
100% |
Xã Kon Đào |
2 |
2 |
100% |
Xã Diên Bình |
2 |
2 |
100% |
Xã Tân Cảnh |
3 |
3 |
100% |
Xã Đăk Rơ Nga |
5 |
1 |
100% |
Xã Đăk Trăm |
11 |
11 |
100% |
Xã Ngọc Tụ |
6 |
6 |
100% |
Xã Văn Lem |
6 |
6 |
100% |
Xã Pô Kô |
5 |
5 |
100% |
Thị Trấn Đăk Tô |
2 |
2 |
100% |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.