Số |
Huyện/Xã/ |
Năm sinh |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
|
Nam |
Nữ |
||||
|
Tổng cộng |
72 |
0 |
|
|
I |
Xã Ngọc Tem |
10 |
0 |
|
|
1 |
Đinh Xuân Biên |
1970 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Điek Lò II |
2 |
A Bun |
1977 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Điek Tem |
3 |
Đinh Xuân Lạc |
1978 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Điek Nót |
4 |
Đinh văn Đin |
1983 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Điek Kua |
5 |
A Quỳu |
1988 |
|
Ca dong (Xơ đăng) |
Thôn Măng Krí |
6 |
Đinh Xuân Bồng |
1980 |
|
Ca dong (Xơ đăng) |
Thôn Kíp Plinh |
7 |
A Láo |
1991 |
|
Ca dong (Xơ đăng) |
Thôn Điek Tà Âu |
8 |
A Xanh |
1980 |
|
Ca dong (Xơ đăng) |
Thôn Điek Pét |
9 |
A Roan |
1975 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Măng Nách |
10 |
A Chinh |
1972 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Điek Chè |
II |
Xã Đăk Ring |
8 |
0 |
|
|
1 |
A Bông |
1958 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Ngọc Hoàng |
2 |
A Dương |
1976 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Ngọc Ring |
3 |
A Tú |
1954 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Tăng Pơ |
4 |
A Lam |
1954 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Da |
5 |
A K Líc |
1956 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Doa |
6 |
A Bảy |
1962 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Đăk Lâng |
7 |
A Dũng |
1972 |
|
Ca Dong (Xơ đăng) |
Thôn Đăk La |
8 |
A Đu |
1971 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Ang |
III |
Xã Hiếu |
9 |
0 |
|
|
1 |
A Nam |
1954 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Plông |
2 |
Đinh Hồng Gió |
1954 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Vig Lơng |
3 |
A Dủi |
1958 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Lom |
4 |
A Chăn |
1992 |
|
Mơ Nâm |
Thôn Vi Choong |
5 |
Đinh Lôi |
1953 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Vichrinh |
6 |
A Nghét |
1953 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Xô |
7 |
Đinh Văn Lát |
1966 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Plinh |
8 |
A Nghĩa |
1977 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Tu Cần |
9 |
A Dâm |
1960 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn KonK lùng |
IV |
Xã Đăk Long |
6 |
|
|
|
1 |
A Đúp |
1944 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Leng |
2 |
A Bíp |
1937 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Chốt |
3 |
Đinh Tố Gỗ |
1959 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Rẫy |
4 |
A Đuôn |
1950 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon KeI |
5 |
A Bông |
1993 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kon Xủh |
6 |
A RVét |
1981 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Bring |
V |
Xã Đăk Tăng |
6 |
0 |
|
|
1 |
A Sơn |
1969 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Vi Ring |
2 |
A Sâm |
1956 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Vi Xây- Đăk Tăng |
3 |
A Lang |
1984 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Tăng |
4 |
A Cúc |
1947 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Rô Xia I |
5 |
A Cường |
1982 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Vi Rơ Ngheo |
6 |
Đinh Duy Phương |
1967 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Prồ |
VI |
Xã Măng Bút |
10 |
|
|
|
1 |
A Chim |
1955 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Măng Buk |
2 |
A Hon |
1954 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Văng Loa |
3 |
A Khoa |
1945 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Plêng |
4 |
A Gỗ |
1958 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Pông |
5 |
A Linh |
1969 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Y Pay |
6 |
A Vùng |
1962 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Tu Nông |
7 |
A Nguyên |
1967 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Kô Chất |
8 |
A Nhơn |
1958 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Chun |
9 |
A Bông |
1944 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Lanh |
10 |
A Đông |
1945 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Giắc |
VII |
Xã Đăk Nên |
8 |
|
|
|
1 |
A Day |
1945 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Đăk Pút |
2 |
A Đường |
1965 |
|
Ca - dong (Xơ - đăng) |
Thôn Đắk Tiêu |
3 |
A Màu |
1984 |
|
Ca - dong (Xơ - đăng) |
Thôn Xô Thák |
4 |
Đinh Quang Vem |
1981 |
|
Ca - dong (Xơ - đăng) |
Thôn Xô Luông |
5 |
A Bình |
1989 |
|
Ca dong (Xơ đăng) |
Thôn Đăk Lai |
6 |
A Tuân |
1941 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Đắk Lúp |
7 |
A Tăng |
1954 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Tu Rét |
8 |
A Dai |
1953 |
|
Xơ-đăng (Ca Dong) |
Thôn Tu Thôn |
VIII |
Xã Măng Cành |
9 |
|
|
|
1 |
A Ben |
1972 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Du |
2 |
A Gừng |
1976 |
|
Mơ Nâm (Xơ - đăng) |
Thôn Kon Kum |
3 |
A Ro |
1977 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Năng |
4 |
A Nế |
1954 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Măng Pành |
5 |
A Nuông |
1956 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Chênh |
6 |
A Reo |
1973 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Tu Ma |
7 |
A Diêu |
1984 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Tu Rằng |
8 |
A Năng |
1981 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Ne |
9 |
A Rinh |
1982 |
|
Xơ-đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Măng Cành |
IX |
Xã Pờ Ê |
6 |
|
|
|
1 |
Đinh Văn Ría |
1949 |
|
Hre |
Thôn Vi K Lâng I |
2 |
A Chờn |
1982 |
|
Hre |
Thôn Vi K Lâng II |
3 |
A Thông |
1977 |
|
Hre |
Thôn Vi K Tàu |
4 |
Đinh Hồng Voa |
1964 |
|
Hre |
Thôn Vi Pờ Ê I |
5 |
Đinh Thái |
1976 |
|
Hre |
Thôn Vi Koa |
6 |
A Khan |
1953 |
|
Hre |
Thôn Vi Ô Lắc |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.