Số TT |
Huyện/Xã/ |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
|
Nam |
Nữ |
||||
|
Tổng cộng |
97 |
7 |
|
|
I |
Xã Đăk BLô |
5 |
|
|
|
1 |
A Tài |
1949 |
|
Giẻ-Triêng |
Bung Tôn |
2 |
A Pả |
1959 |
|
Giẻ-Triêng |
Pênh Lang |
3 |
A Tong |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Book |
4 |
A Đô |
1955 |
|
Giẻ-Triêng |
Bung Kon |
5 |
A Xíu |
1962 |
|
Giẻ-Triêng |
Lâu Mưng |
II |
Xã Đăk Roong |
8 |
1 |
|
|
1 |
A Thế |
1968 |
|
Giẻ-Triêng |
Nú Vai |
2 |
Y Đào |
|
1956 |
Giẻ-Triêng |
Đăk Bo |
3 |
A Héo |
1962 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Wâk |
4 |
Đinh Văn Trầm |
1966 |
|
Kơ Tu |
Đăk Wâk |
5 |
A Mao |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Gô |
6 |
A Thin |
1958 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Gô |
7 |
A Nanh |
1965 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Túc |
8 |
A Pét |
1958 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Túc |
9 |
A Kíp |
1962 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Sút |
III |
Xã Xốp |
4 |
|
|
|
1 |
A Đăk |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Xốp Nghét |
2 |
A Nhe |
1958 |
|
Giẻ-Triêng |
Kon Liêm |
3 |
A Gối |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
Xốp Dùi |
4 |
A Du |
1973 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Xi Na |
IV |
Xã Đăk Môn |
13 |
1 |
|
|
1 |
A Nhi |
1969 |
|
Giẻ-Triêng |
Ri Nầm |
2 |
A Thing |
1962 |
|
Giẻ-Triêng |
Ri Mẹt |
3 |
A Đẹp |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Xam |
4 |
A Chư |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Kon Boong |
5 |
A Nháp |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Nú Kon |
6 |
A Phương |
1948 |
|
Giẻ-Triêng |
Măng Lon |
7 |
A Đào |
1949 |
|
Giẻ-Triêng |
Broong Mẹt |
8 |
A Minh |
1946 |
|
Giẻ-Triêng |
Lanh Tôn |
9 |
A Tu |
1942 |
|
Giẻ-Triêng |
Brong Mỹ |
10 |
A Mon |
1937 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Tum |
11 |
A Boi |
1943 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Giấc |
12 |
Y Phay |
|
1957 |
Giẻ-Triêng |
Đăk Giấc |
13 |
A Binh |
1954 |
|
Xê Đăng |
Đăk Nai |
14 |
A Rin |
1968 |
|
Xê Đăng |
Đăk Nai |
V |
Xã Đăk Choong |
7 |
|
|
|
1 |
A Dong |
1970 |
|
Giẻ-Triêng |
Kon Riêng |
2 |
A Nhúp |
1955 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Mi |
3 |
A Nhiên |
1949 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Bla |
4 |
A Xuân |
1968 |
|
Giẻ-Triêng |
Kon BRỏi |
5 |
A Duông |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Lây |
6 |
A Nghếp |
1955 |
|
Giẻ-Triêng |
Mô Mam |
7 |
A Thương |
1958 |
|
Giẻ-Triêng |
La Lua |
VI |
Xã Đăk Pék |
9 |
2 |
|
|
1 |
A Lự |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Nớ |
2 |
A KLớt |
1944 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ven |
3 |
A Đrao |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Rang |
4 |
A Nơi |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
14A |
5 |
A Thiêng |
1965 |
|
Giẻ-Triêng |
Pêng siel |
6 |
A Ngao |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Dên Prông |
7 |
Y Vanh |
|
1954 |
Giẻ-Triêng |
14B |
8 |
Lương Thị Tuyết |
|
1952 |
Kinh |
Đông Thượng |
9 |
A Chan |
1945 |
|
Giẻ-Triêng |
Măng Rao |
10 |
A Bang |
1940 |
|
Giẻ-Triêng |
Peng Sel Peng |
11 |
A Cao |
1960 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Đoát |
VII |
Xã Mường Hoong |
10 |
|
|
|
1 |
A Oai |
1959 |
|
Xê Đăng |
Ngọc Lâng |
2 |
A Tia |
1977 |
|
Xê Đăng |
Mô Po |
3 |
A Đê |
1949 |
|
Xê Đăng |
Đăk Bể |
4 |
A Ê |
1965 |
|
Xê Đăng |
Đăk Bối |
5 |
A Mác |
1965 |
|
Xê Đăng |
Làng Đung |
6 |
A Pê |
1960 |
|
Xê Đăng |
Tu Răng |
7 |
A Mia |
1959 |
|
Xê Đăng |
Ngọc Nang |
8 |
A Năng |
1974 |
|
Xê Đăng |
Làng Mới |
9 |
A Ênh |
1969 |
|
Xê Đăng |
Đăk Rế |
10 |
A Dân |
1976 |
|
Xê Đăng |
Xã Úa |
VIII |
Xã Đăk Nhoong |
6 |
|
|
|
1 |
A Trẻ |
1953 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Nhoong |
2 |
A Pổm |
1951 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ung |
3 |
A Vêr |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ga |
4 |
A Văn |
1965 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Nớ |
5 |
A Dên |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Roóc Mẹt |
6 |
A Mơ |
1959 |
|
Giẻ-Triêng |
Roóc Nầm |
IX |
Xã Đăk Man |
3 |
|
|
|
1 |
A Bể |
1944 |
|
Giẻ-Triêng |
Đông Lốc |
2 |
A Chạc |
1945 |
|
Giẻ-Triêng |
Đông Nây |
3 |
A Việt |
1966 |
|
Giẻ-Triêng |
Măng Khênh |
X |
Thị Trấn |
7 |
2 |
|
|
1 |
Y Bớ |
|
1954 |
Giẻ-Triêng |
Thôn 16/5 |
2 |
Y Hương |
|
1961 |
Giẻ-Triêng |
Đăk Xanh |
3 |
Hà Sỹ Thử |
1942 |
|
Kinh |
Đông Sông |
4 |
A Den |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ra |
5 |
A Nhoang |
1953 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Dung |
6 |
A Kliu |
1963 |
|
Hà Lăng |
Long Nang |
7 |
A Ben |
1975 |
|
Hà Lăng |
Đăk Poi |
8 |
A Hội |
1960 |
|
Hà Lăng |
Đăk Tung |
9 |
A Hùng |
1965 |
|
Hà Lăng |
Chung Năng |
XI |
Xã Đăk Long |
14 |
|
|
|
1 |
A Dấk |
1945 |
|
Giẻ-Triêng |
Măng Tách |
2 |
A Gấm |
1969 |
|
Giẻ-Triêng |
Măng Tách |
3 |
A Tu |
1956 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Xây |
4 |
A Xéc |
1953 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Xây |
5 |
A No |
1957 |
|
Giẻ-Triêng |
Pêng Long |
6 |
A Luy |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Pêng Long |
7 |
A BLăng |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Dục Lang |
8 |
A Khanh |
1949 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Tu |
9 |
A Chẻl |
1942 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Tu |
10 |
A Môi |
1949 |
|
Giẻ-Triêng |
Vai Trang |
11 |
A Phoan |
1953 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ắk |
12 |
A Nao |
1946 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ắk |
13 |
A Đang |
1948 |
|
Giẻ-Triêng |
Đăk Ôn |
14 |
Nguyễn Văn Ngọt |
1947 |
|
Kinh |
Long Yên |
XII |
Xã Ngọc Linh |
11 |
1 |
|
|
1 |
Y Ê |
|
1965 |
Xê Đăng |
Kung Rang |
2 |
A Thị |
1984 |
|
Xê Đăng |
Long Năng |
3 |
A Ba |
1970 |
|
Xê Đăng |
Ngọc Súc |
4 |
A Bia |
1969 |
|
Xê Đăng |
Tân Rát |
5 |
A Xéo |
1968 |
|
Xê Đăng |
Sa Múc |
6 |
A Kíp |
1985 |
|
Xê Đăng |
Tu Dốp |
7 |
A Vi |
1979 |
|
Xê Đăng |
Đăk Sun |
8 |
A Min |
1973 |
|
Xê Đăng |
Lê Ngọc |
9 |
A Ươm |
1996 |
|
Xê Đăng |
Lê Toan |
10 |
A Dép |
1985 |
|
Xê Đăng |
Kon Tuông |
11 |
A Non |
1985 |
|
Xê Đăng |
Đak Nai |
12 |
A Lên |
1987 |
|
Xê Đăng |
Kon Tua |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.