Số |
Huyện/Xã/ |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
|
Nam |
Nữ |
||||
|
Tổng cộng |
77 |
11 |
|
|
I |
Xã Đăk Tờ Kan |
7 |
|
|
|
1 |
A Xu |
1961 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon H Nông |
2 |
A Vy |
1961 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Nông |
3 |
A Tha |
1964 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk P Rông |
4 |
A Hét |
1958 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk HNăng |
5 |
A Hreng |
1959 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Tê Xô Ngoài |
6 |
A Bier |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Trăng |
7 |
A Nuế |
1947 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Tê xô Trong |
II |
Xã Đăk Rơ Ông |
9 |
|
|
|
1 |
A Hvát |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon hia 1 |
2 |
A Dam |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon hia 2 |
3 |
A Bêu |
1964 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon hia 3 |
4 |
A H nuân |
1951 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Plò |
5 |
A Hvôu |
1950 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Măng lỡ |
6 |
A Vô |
1941 |
|
Xơ - đăng |
Thôn La giông |
7 |
A Lích |
1952 |
|
Xê Đăng |
Thôn Ngọc năng 1 |
8 |
A Thùy |
1985 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc năng 2 |
9 |
A Nói |
1961 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Mô Pành |
III |
Xã Đăk Sao |
10 |
|
10 |
|
1 |
A Nhoai |
1963 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kạch Lớn 1 |
2 |
A Đinh |
1965 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kạch Lớn 2 |
3 |
A Nhi |
1950 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kạch Nhỏ |
4 |
A Nhót |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Năng Lớn 3 |
5 |
A Pôi |
1975 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Năng Lớn 2 |
6 |
A H Rí |
1984 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Năng Lớn 1 |
7 |
A Lôi |
1956 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Năng Nhỏ 1 |
8 |
A Bai |
1945 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Năng Nhỏ 2 |
9 |
A Niết |
1965 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Giá |
10 |
A Nơnh (A Nơng) |
1961 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon Cung |
IV |
Xã Đăk Na |
11 |
1 |
|
|
1 |
Y Đa |
|
1992 |
Xơ - đăng |
Thôn Kon Sang |
2 |
A Thơ |
1988 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Tum |
3 |
A Veng |
1988 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Hà Lăng |
4 |
A Cường |
1989 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Riếp 2 |
5 |
A Kiều |
1985 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Rê 2 |
6 |
A Nhuân |
1985 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Mô Pành 1 |
7 |
A Koi |
1994 |
|
Xơ - đăng |
Thôn ba ham |
8 |
A Bi |
1979 |
|
Xơ-đăng |
Thôn kon chai |
9 |
A Liên |
1987 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Lê Văng |
10 |
A Dôn |
1971 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Riếp 1 |
11 |
A Khen |
1987 |
|
|
Đăk Rê 1 |
12 |
A Mảnh |
1980 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Mô Pành 2 |
V |
Xã Đăk Hà |
7 |
2 |
|
|
1 |
Y Sâm |
|
1959 |
Xơ - đăng |
Thôn Tu Mơ Rông |
2 |
A Sét |
1967 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Siêng |
3 |
A Lang |
1983 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc Leng |
4 |
Y Mách |
|
1945 |
Xơ - đăng |
Thôn Mô Pả |
5 |
A K Lơ |
1954 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Hà |
6 |
A Ú |
1944 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ty Tu |
7 |
A Tih |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon Linh |
8 |
A Glai |
1973 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk PTrang |
9 |
A Phét |
1969 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Kon Pia |
VI |
Xã Tu Mơ Rông |
4 |
4 |
|
|
1 |
Y Vang |
|
1958 |
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Chum 2 |
2 |
A Tai |
1954 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Chum 1 |
3 |
Y Liễu |
|
1974 |
Xơ - đăng |
Thôn Long Leo |
4 |
Y Thu |
|
1959 |
Xơ-đăng |
Thôn Tu Mơ Rông |
5 |
A Mang |
1992 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Tu Cấp |
6 |
A Báo |
1979 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Ka |
7 |
Y Sâm |
|
1994 |
Xơ - đăng |
Thôn Văn Sang |
8 |
Cà Quốc Bảo |
1968 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Naeng |
VII |
Xã Văn Xuôi |
3 |
2 |
|
|
1 |
Y Vướn |
|
1979 |
Xơ-đăng |
Thôn Đăk |
2 |
Y Định |
|
1987 |
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Văn 1 |
3 |
A Tím |
1988 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Ba Khen |
4 |
A Thích |
1996 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk văn 2 |
5 |
A Hiền |
1972 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Long Tro |
VIII |
Xã Ngọc Yêu |
7 |
|
|
|
1 |
A Tiêng (A) |
1959 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Láy 2 |
2 |
A Tiêng (B) |
1940 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Láy 1 |
3 |
A Đức |
1964 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ba Tu 3 |
4 |
A Nơi |
1931 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ba Tu 2 |
5 |
A Khôn |
1950 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ba Tu 1 |
6 |
A Hun |
1951 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc Đo |
7 |
A Dinh (A) |
1934 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Tam Rin |
IX |
Xã Ngọc Lây |
7 |
2 |
|
|
1 |
A Lút |
1962 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Lộc Bông |
2 |
A Ben |
1968 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Măng Rương 1 |
3 |
A Veng |
1945 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Mô Za |
4 |
A Huyền |
1979 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Kinh 1b |
5 |
Y Phải |
|
1961 |
Xơ - đăng |
Thôn Cô Xia II |
6 |
A Dương |
1997 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Prế |
7 |
A Cám |
1986 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Măng |
8 |
A Nghị |
1996 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Xia |
9 |
Y Pha |
|
1988 |
Xơ - đăng |
Thôn Tu Bung |
X |
Xã Tê Xăng |
4 |
|
|
|
1 |
A Rô |
1963 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Viên |
2 |
A Đúp |
1952 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Tu Thó |
3 |
A Nia |
1953 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Sông |
4 |
A Hun |
1962 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Tân Ba |
XI |
Xã Măng Ri |
8 |
|
|
|
1 |
A Duân |
1940 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Pu Tá |
2 |
A Hởi |
1948 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc La |
3 |
A Doi |
1957 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Chung Tam |
4 |
A Nham |
1968 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Dơn |
5 |
A Nít |
1953 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Láy |
6 |
A Niếc |
1943 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Láy |
7 |
A Uông |
1943 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Hy |
8 |
A Bương |
1956 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Long Hy |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.