STT |
Tên đơn vị |
Tổng số hộ |
Trong đó số hộ DTTS |
Số hộ nghèo DTTS |
Số hộ cận nghèo DTTS |
Số hộ thoát nghèo DTTS |
Số hộ nghèo DTTS phát sinh mới |
Số hộ DTTS tái nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đăk Glei |
13.389 |
11.710 |
2510 |
Theo quy định tại Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo thì trong hệ thống biểu mẫu không có hướng dẫn về các biểu mẫu để thu thập số liệu hộ cận nghèo DTTS do đó các đơn vị, địa phương không có cơ sở để tổng hợp, báo cáo trong đợt rà soát năm 2021. |
Năm 2021 là năm tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo của giai đoạn 2022-2025 (số liệu đầu kỳ) do đó chưa có số liệu hộ thoát nghèo, phát sinh nghèo, tái nghèo DTTS. |
99,13 |
Như cột số 4 |
||
2 |
Ngọc Hồi |
16.029 |
9.133 |
942 |
95,54 |
|||||
3 |
Đăk Tô |
12.572 |
6.302 |
1795 |
94,92 |
|||||
4 |
Đăk Hà |
18.106 |
8.114 |
2545 |
94,54 |
|||||
5 |
Sa Thầy |
14.118 |
7.885 |
2633 |
93,53 |
|||||
6 |
TP. Kon Tum |
44.451 |
12.729 |
772 |
73,38 |
|||||
7 |
Kon Rẫy |
7.378 |
4.812 |
1746 |
95,20 |
|||||
8 |
Kon Plông |
7.551 |
6.495 |
3353 |
100,00 |
|||||
9 |
Tu Mơ Rông |
6.805 |
6.452 |
3545 |
99,97 |
|||||
10 |
Ia Hdrai |
3.162 |
1.944 |
976 |
75,78 |
|||||
Tổng cộng |
143.561 |
75.576 |
20.817 |
|
|
|
|
94,67 |
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.