Số |
Huyện/Xã/ |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
|
Nam |
Nữ |
||||
|
Tổng cộng |
71 |
3 |
|
|
I |
Xã Hà Mòn |
1 |
|
|
|
1 |
La Văn Mạnh |
1973 |
|
Sán chay |
Thôn 5 |
II |
Xã Đăk Ui |
12 |
|
|
|
1 |
A Hợi |
1978 |
|
Sơ rá |
Thôn Kon Pông |
2 |
A Bók |
1950 |
|
Sơ rá |
Thôn Kon Năng Triang |
3 |
U Đia |
1954 |
|
Sơ rá |
Thôn Kon Năng Triang |
4 |
A Gõ |
1987 |
|
Sơ rá |
Thôn Kon Tu |
5 |
A Hoả |
1945 |
|
Sơ rá |
Thôn Wang Hra |
6 |
U Dun |
1961 |
|
Sơ rá |
Thôn Wang Hra |
7 |
A Ting |
1940 |
|
Sơ rá |
Thôn Mnhuô Mriang |
8 |
A Nâm |
1950 |
|
Sơ rá |
Thôn Mnhuô Mriang |
9 |
A Xim |
1950 |
|
Sơ rá |
Thôn Kon RNgâng |
10 |
A Bổi |
1950 |
|
Sơ rá |
Thôn Đăk Kơ Đem |
11 |
A Klang |
1943 |
|
Sơ rá |
Thôn Đăk Kơ Đem |
12 |
A Với |
1930 |
|
Sơ rá |
Thôn 8 |
III |
Xã. Ngọc Réo |
9 |
1 |
|
|
1 |
Y Prăn |
|
1952 |
Xê đăng |
Thôn Kon Hơ Drế |
2 |
A Tuih |
1966 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Hơ Drế |
3 |
A Ngup |
1978 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Krớk |
4 |
A Lát |
1956 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Jong |
5 |
A Jút |
1973 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Bơ Băn |
6 |
A Vun |
1983 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Bơ Băn |
7 |
Đinh Y Sapa |
1981 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Rôn |
8 |
A Ruih |
1960 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Sơ tiu |
9 |
A Bông |
1981 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Têng |
10 |
A Thiu |
1982 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Têng |
IV |
Xã Ngọc Wang |
8 |
1 |
|
|
1 |
U Ham |
1967 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Duông |
2 |
A Tám |
1966 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Duông |
3 |
A Gin |
1958 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Jơri |
4 |
A Hriu |
1956 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Stiu II |
5 |
Dương Thị Hiền |
|
1956 |
Tày |
Thôn Kon Stiu II |
6 |
A Dram |
1968 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Gu I |
7 |
A Tút |
1949 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Gu I |
8 |
A Khoan |
1957 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Gu II |
9 |
A Bâng |
1958 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Brông |
V |
Thị trấn |
1 |
|
|
|
1 |
A Laoh |
1975 |
|
Rơ ngao |
Thôn Long Loi |
VI |
Xã Đăk Ngọk |
4 |
1 |
|
|
1 |
Vi Thanh Sộng |
1949 |
|
Thái |
Thôn Thanh Xuân |
2 |
Vi Thị Diệp |
|
1966 |
Thái |
Thôn Thanh Xuân |
3 |
Luân Quang Phượng |
1945 |
|
Nùng |
Thôn Đăk Xuân |
4 |
A Lút |
1952 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk KĐem |
5 |
A Jin |
1949 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk KĐem |
VII |
Xã Đăk Long |
5 |
|
|
|
1 |
A Bơ |
1952 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Tua Team |
2 |
A Thăk |
1953 |
|
Ba na |
Thôn Pa Cheng |
3 |
A Tinh |
1963 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Đao Yôp |
4 |
A Ảih |
1958 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Teo Đăk Lấp |
5 |
A Hmông |
1960 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Xế Kơ Ne |
VIII |
Xã Đăk Pxy |
9 |
|
|
|
1 |
A Klôn |
1958 |
|
Xơ đăng |
Thôn Đăk Rơwang |
2 |
A Sao |
1959 |
|
Xơ đăng |
Thôn Đăk Wek |
3 |
A Chuh |
1957 |
|
Xơ đăng |
Thôn Đăk Wek |
4 |
A Bông |
1962 |
|
Xơ đăng |
Thôn Đăk Kơ Đương |
5 |
A Mônh |
1960 |
|
Xơ đăng |
Thôn Đăk Kơ Đương |
6 |
A Bay |
1955 |
|
Xơ đăng |
Thôn Kon Pao Kơ La |
7 |
A Sáo |
1982 |
|
Xơ đăng |
Thôn Kon Pao Kơ La |
8 |
A Thốt |
1965 |
|
Xơ đăng |
Thôn Krong Đuân |
9 |
A Dép |
1967 |
|
Xơ đăng |
Thôn Krong Đuân |
IX |
Xã Đăk Hring |
8 |
|
|
|
1 |
A Hlông |
1951 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Long |
2 |
A Bek |
1941 |
|
Xê đăng |
Thôn Đăk Long |
3 |
A Đim |
1972 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Mong |
4 |
A Tang |
1961 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon ProhTu Ria |
5 |
A Huỳnh |
1965 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon ProhTu Ria |
6 |
A Thinh |
1962 |
|
Xê đăng |
Thôn Tu Ria Pêng |
7 |
A Nẻo |
1972 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Yôp |
8 |
A Phinh |
1958 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Hnông Pêng |
X |
Đăk Mar |
5 |
|
|
|
1 |
A Đáo |
1961 |
|
Ba na |
Thôn Kon Gung |
2 |
A Hyuk |
1971 |
|
Ba na |
Thôn Kon Gung |
3 |
A Khum |
1967 |
|
Ba na |
Thôn Đăk Mút |
4 |
A Thing |
1946 |
|
Ba na |
Thôn Đăk Mút |
5 |
A Thim |
1983 |
|
Xê đăng |
Thôn Kon Kơ Lôk |
XI |
Xã Đăk La |
9 |
|
|
|
1 |
A Wổih |
1955 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Tiêng Kơ Tu |
2 |
A Kân |
1984 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Tiêng Kơ Tu |
3 |
A Thai |
1957 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Kon Trăng Kơ La |
4 |
A Nhen |
1956 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Tiêng Klah |
5 |
A Yuỉh |
1971 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Kon Trang Kép |
6 |
A Bal |
1963 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Kon Trang Kép |
7 |
A Yup |
1963 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Kon Trang Mơ Năy |
8 |
A Bi |
1962 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Kon Trang Mơ Năy |
9 |
A Đeoh |
1947 |
|
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Chót |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.