Số |
Huyện/Xã/ |
Tổng |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
||
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
92 |
84 |
8 |
|
|
||
I |
Xã Đăk Choong |
7 |
7 |
0 |
|
|
|
1 |
A Dong |
|
1970 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Kon Riêng |
|
2 |
A Nhúp |
|
1955 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Mi |
|
3 |
A Nhiên |
|
1949 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Bla |
|
4 |
A Xuân |
|
1986 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Kon Brỏi |
|
5 |
A Duông |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Glây |
|
6 |
A Nghếp |
|
1955 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Mô Mam |
|
7 |
A Thương |
|
1958 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn La Lua |
|
II |
Xã Xốp |
4 |
4 |
0 |
|
|
|
1 |
A Bắc |
|
1951 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Xốp Nghét |
|
2 |
A Nhe |
|
1959 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Kon Liêm |
|
3 |
A Chứa |
|
1950 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Xốp Dùi |
|
4 |
A Du |
|
1973 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk XiNa |
|
III |
Xã Mường Hoong |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
1 |
A Oai |
|
1959 |
|
Xê Đăng |
Thôn Ngọc Lâng |
|
2 |
A Tỉa |
|
1977 |
|
Xê Đăng |
Thôn Mô Po |
|
3 |
A Đê |
|
1949 |
|
Xê Đăng |
Thôn ĐăkBể |
|
4 |
A Ê |
|
1965 |
|
Xê Đăng |
Thôn Đăk Bối |
|
5 |
A Dê |
|
1969 |
|
Xê Đăng |
Thôn Làng đung |
|
6 |
A Pê |
|
1960 |
|
Xê Đăng |
Thôn Tu Răng |
|
7 |
A Mia |
|
1959 |
|
Xê Đăng |
Thôn Ngọc Nang |
|
8 |
A Năng |
|
1974 |
|
Xê Đăng |
Thôn Làng Mới |
|
9 |
A Ênh |
|
1969 |
|
Xê Đăng |
Thôn Đăk Rế |
|
10 |
A Duân |
|
1959 |
|
Xê Đăng |
Thôn Xa Uá |
|
IV |
Xã Đăk BLô |
4 |
4 |
0 |
|
|
|
1 |
A Do |
|
1955 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Bung Koong |
|
2 |
A Tài |
|
1949 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Bung Tôn |
|
3 |
A Pả |
|
1959 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Pêng Lang |
|
4 |
A Tong |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Book |
|
V |
Xã Đăk Nhoong |
6 |
6 |
0 |
|
|
|
1 |
A Vêr |
|
1950 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đak ga |
|
2 |
A Pổm |
|
1951 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đak Ung |
|
3 |
A Phung |
|
1971 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Nhoong |
|
4 |
A Mơ |
|
1959 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Roóc Nầm |
|
5 |
A Tẩy |
|
1953 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Roóc Mẹt |
|
6 |
A Văn |
|
1965 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Nớ |
|
VI |
Xã Ngọc Linh |
12 |
10 |
2 |
|
|
|
1 |
Y Ế |
|
|
1965 |
Xơ Đăng |
Thôn Kung Rang |
|
2 |
A Rêm |
|
1974 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kon Tua |
|
3 |
A Non |
|
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Nai |
|
4 |
A Dép |
|
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kon Tuông |
|
5 |
A Uy |
|
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Lê Toan |
|
6 |
A Min |
|
1973 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Lê Ngọc |
|
7 |
A Hin |
|
1978 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Tân Rát |
|
8 |
A Hiếu |
|
1990 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sun |
|
9 |
A Bá |
|
1974 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Ngọc Súc |
|
10 |
A Kíp |
|
1990 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Tu Dốp |
|
11 |
Y Lịt |
|
|
1997 |
Xơ Đăng |
Thôn Long Năng |
|
12 |
A Á |
|
1990 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Sa Múc |
|
VII |
Thị Trấn |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
1 |
A Den |
|
1954 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Ra |
|
2 |
Y Hương |
|
|
1961 |
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Xanh |
|
3 |
Y Bớ |
|
|
1954 |
Giẻ Triêng |
Thôn 16/5 |
|
4 |
Hà Sỹ Thữ |
|
1942 |
|
Kinh |
Thôn Đông Sông |
|
5 |
A Đôn |
|
1955 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Dung |
|
6 |
A Noang |
|
1964 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Long Nang |
|
7 |
A GLom |
|
1955 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Poi |
|
8 |
A Nơ |
|
1977 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Tung |
|
9 |
A Hùng |
|
1956 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Chung Năng |
|
VIII |
Xã Đăl Long |
8 |
8 |
|
|
|
|
1 |
A Gấm |
|
1971 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Măng Tách |
|
2 |
A Xôn |
|
1968 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xây |
|
3 |
A Moóc |
|
1959 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Pêng BLong |
|
4 |
A BLăng |
|
1950 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Dục Lang |
|
5 |
A Trút |
|
1971 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Tu |
|
6 |
A Thảnh |
|
1961 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Vai Trang |
|
7 |
A Phoan |
|
1953 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Ak |
|
8 |
A Đang |
|
1946 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Ôn |
|
IX |
Xã Đăk Pék |
11 |
9 |
2 |
|
|
|
1 |
A Lự |
|
1950 |
|
Gié Triêng |
Thôn Đăk Nớ |
|
2 |
A KLớt |
|
1944 |
|
Gié Triêng |
Thôn Đăk Ven |
|
3 |
A ĐRao |
|
1950 |
|
Gié Triêng |
Thôn Đăk Rang |
|
4 |
A Nơi |
|
1960 |
|
Gié Triêng |
Thôn 14A |
|
5 |
A Thiêng |
|
1965 |
|
Gié Triêng |
Thôn Pêng Siêl |
|
6 |
A Ngao |
|
1954 |
|
Gié Triêng |
Thôn Dên Prông |
|
7 |
Y Vanh |
|
|
1954 |
Gié Triêng |
Thôn 14B |
|
8 |
Lương Thị Tuyết |
|
|
1952 |
Kinh |
Thôn Đông Thượng |
|
9 |
A Chan |
|
1945 |
|
Gié Triêng |
Thôn Măng Rao |
|
10 |
A Bang |
|
1940 |
|
Gié Triêng |
Thôn Pêng Sal Pêng |
|
11 |
A Cao |
|
1960 |
|
Gié Triêng |
Thôn Đăk Đoát |
|
X |
Xã Đăk Roong |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
1 |
A Thế |
|
1968 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Nú Vai |
|
2 |
Y Đào |
|
|
1956 |
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Bo |
|
3 |
A Héo |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Wâk |
|
4 |
A Thin |
|
1958 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Gô |
|
5 |
A Pét |
|
1958 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Túc |
|
6 |
A Kíp |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Sút |
|
XI |
Xã Đăk Môn |
12 |
11 |
1 |
|
|
|
1 |
A Mế |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Ri Nầm |
|
2 |
A Thing |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Ri Mẹt |
|
3 |
A Đẹp |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Xam |
|
4 |
A Chư |
|
1954 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Kon Bong |
|
5 |
A Nháp |
|
1954 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Nú Kon |
|
6 |
A Phương |
|
1948 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Măng Lon |
|
7 |
A Đào |
|
1949 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Brong Mẹt |
|
8 |
A Minh |
|
1946 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Lanh Tôn |
|
9 |
A Tu |
|
1942 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Brong Mỹ |
|
10 |
A Mon |
|
1937 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Tum |
|
11 |
Y Phay |
|
|
1975 |
Giẻ Triêng |
Thôn Đăk Giấc |
|
12 |
A Rin |
|
1986 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Nai |
|
XII |
Xã Đăk Man |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
1 |
A Bể |
|
1944 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đông Lốc |
|
2 |
A Chạc |
|
1945 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đông Nay |
|
3 |
A Việt |
|
1966 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Măng Khên |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.