Số |
Huyện/Xã/ |
Tổng |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
||
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
72 |
71 |
1 |
|
|
||
I |
Xã Đăk Tăng |
6 |
6 |
|
|
|
|
1 |
A Sơn |
|
1969 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Vi Ring |
|
2 |
A Sâm |
|
1956 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Vi Xây |
|
3 |
A Lang |
|
1984 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Tăng |
|
4 |
A Cúc |
|
1947 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Rô Xia |
|
5 |
A Cương |
|
1982 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Vi Rô Ngheo |
|
6 |
Đinh Duy Phương |
|
1967 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pờ Rồ |
|
II |
Xã Hiếu |
9 |
9 |
|
|
|
|
1 |
A Lết |
|
1964 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Plông |
|
2 |
Đinh Hồng Gió |
|
1954 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Vig Lơng |
|
3 |
A Dủi |
|
1958 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Lom |
|
4 |
A Bao |
|
1980 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Vichrinh |
|
5 |
A Tình |
|
1978 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đăk Xô |
|
6 |
Đinh Văn Lát ( A Lát) |
|
1966 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Plinh |
|
7 |
A Nghĩa |
|
1977 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Tu Cần |
|
8 |
A Chăn |
|
1992 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Vi Choong |
|
9 |
A Dâm |
|
1960 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Klùng |
|
III |
Xã Ngọk Tem |
10 |
9 |
1 |
|
|
|
1 |
A Quỳu |
|
1988 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Măng Krí |
|
2 |
A Chinh |
|
1972 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Chè |
|
3 |
Y Xai |
|
|
1970 |
Xơ Đăng |
Thôn Điek Lò |
|
4 |
A Bun |
|
1977 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Tem |
|
5 |
Đinh Xuân Lạc |
|
1995 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Nót |
|
6 |
A Phùn |
|
1983 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Cua |
|
7 |
Đinh Tấn Công |
|
1980 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kíp Plinh |
|
8 |
A Láo |
|
1991 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Tà Âu |
|
9 |
A Xanh |
|
1980 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Điek Pét |
|
10 |
A Roan |
|
1975 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Măng Nách |
|
IV |
Xã Măng Cành |
9 |
9 |
|
|
|
|
1 |
A Ben |
|
1972 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Du |
|
2 |
A Nế |
|
1954 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Măng Pành |
|
3 |
A Rinh |
|
1982 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Măng Cành |
|
4 |
A Năng |
|
1981 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Đắk Ne |
|
5 |
A Gừng |
|
1976 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Kum |
|
6 |
A Riêu |
|
1986 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Năng |
|
7 |
A Nuông |
|
1956 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Chênh |
|
8 |
A Reo |
|
1967 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Tu Ma |
|
9 |
A Diêu |
|
1984 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
ThônKon Tu Răng |
|
V |
Xã Măng Búk |
10 |
10 |
|
|
|
|
1 |
A Chim |
|
1955 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Măng Buk |
|
2 |
A Hon |
|
1954 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Vang Loa |
|
3 |
A Đinh |
|
1968 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Niêng |
|
4 |
A Gỗ |
|
1959 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Pong |
|
5 |
A Linh |
|
1969 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk YPai |
|
6 |
A Vùng |
|
1962 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Tu Nông |
|
7 |
A Cường |
|
1979 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kô Chắk |
|
8 |
A Nhơn |
|
1952 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Chun |
|
9 |
A Bông |
|
1967 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Lanh |
|
10 |
A Men |
|
1959 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Dắt |
|
VI |
Xã Đăk Ring |
8 |
8 |
|
|
|
|
1 |
A Bông |
|
1958 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
2 |
A Dương |
|
1976 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Ngọc Ring |
|
3 |
A Tú |
|
1954 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Vác Y Nhông |
|
4 |
A Lam |
|
1954 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Da |
|
5 |
A K Líc |
|
1956 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Doa |
|
6 |
A Bảy |
|
1962 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Lâng |
|
7 |
A Dũng |
|
1972 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk La |
|
8 |
A Đu |
|
1971 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Ang |
|
VII |
Xã Đăk Nên |
8 |
8 |
|
|
|
|
1 |
A Đường |
|
1965 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Đắk Tiêu |
|
2 |
A Day |
|
1945 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Đăk Pút |
|
3 |
A Màu |
|
1984 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Xô Thák |
|
4 |
Đinh Quang Vem |
|
1981 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Xô Luông |
|
5 |
A Bình |
|
1989 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Đăk Lai |
|
6 |
A Tuân |
|
1941 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Đăk Lúp |
|
7 |
A Tăng |
|
1954 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Tu Rét |
|
8 |
A Dai |
|
1953 |
|
Xơ Đăng (Ca Dong) |
Thôn Tu thôn |
|
VIII |
Thị trấn Măng Đen |
6 |
6 |
|
|
|
|
1 |
A Đúp |
|
1944 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Leang |
|
2 |
A Bíp |
|
1977 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Chốt |
|
3 |
Đinh Tố Gỗ |
|
1959 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Rẫy |
|
4 |
A Đuôn |
|
1950 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Vơng Kia |
|
5 |
A Bông |
|
1993 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Xủh |
|
6 |
A RVét |
|
1981 |
|
Xơ Đăng (Mơ Nâm) |
Thôn Kon Pring |
|
IX |
Xã Pờ Ê |
6 |
6 |
|
|
|
|
1 |
Đinh Văn Ría |
|
1949 |
|
Hre |
Thôn ViKLâng 1 |
|
2 |
A Chờn |
|
1986 |
|
Hre |
Thôn ViKLâng 2 |
|
3 |
A Thông |
|
1977 |
|
Hre |
Thôn ViKTàu |
|
4 |
Đinh Hồng Voa |
|
1964 |
|
Hre |
Thôn ViPờ Ê |
|
5 |
Đinh Thái |
|
1976 |
|
Hre |
Thôn ViKOa |
|
6 |
A Khan |
|
1988 |
|
Hre |
Thôn ViÔLắc |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.