Số |
Huyện/Xã/ |
Tổng |
Năm sinh/ |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
||
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
64 |
57 |
7 |
|
|
||
I |
Xã Đăk Dục |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
1 |
Xiêng Thị Lang |
|
|
1974 |
Giẻ Triêng |
Thôn Nông Chả |
|
2 |
A Dê |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Chả Nhầy |
|
3 |
Bloong Cảnh |
|
1969 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Dục Nhầy 1 |
|
4 |
Xiêng Var Nùng |
|
1958 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đắk Si |
|
5 |
A Neo (Nêu) |
|
1964 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Dục Nhầy 3 |
|
6 |
Kring Hồng |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Đắk Hú |
|
7 |
Y Booc Huệ |
|
|
1945 |
Giẻ Triêng |
Thôn Đắk Răng |
|
8 |
Trần Văn Kiểu |
|
1942 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Nông Kon |
|
9 |
Nguyễn Hữu Hà |
|
1968 |
|
Kinh |
Thôn Ngọc Hiệp |
|
II |
Xã Đăk Nông |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
Xiêng Lăng Ngớt |
|
1950 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Dục Nội |
|
2 |
Y Hiền |
|
|
1948 |
Giẻ Triêng |
Thôn Đắk Giàng |
|
3 |
Blong Ba |
|
1968 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Tà Póok |
|
4 |
Xiêng Văn Bánh |
|
1955 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Kà Nhảy |
|
5 |
Kring Thêu (A Thêu) |
|
1962 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Nông Nội |
|
6 |
Brốc Ken |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Nông Nhầy 2 |
|
7 |
Mác Công Doan |
|
1960 |
|
Giẻ Triêng |
Thôn Chả Nội II |
|
III |
Xã Đăk Kan |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
1 |
Hà Đức Hoan |
|
1962 |
|
Mường |
Thôn Hào Phú |
|
2 |
Bùi Văn Hùng |
|
1958 |
|
Mường |
Thôn Tân Bình |
|
3 |
Bùi Thị Dung |
|
|
1947 |
Mường |
Thôn Ngọc Tặng |
|
4 |
Đinh Văn Đương |
|
1960 |
|
Mường |
Thôn Háo Phú |
|
5 |
Bùi Văn Bậm |
|
1961 |
|
Mường |
Thôn Hòa Bình |
|
6 |
Lò Văn Nguyện |
|
1956 |
|
Thái |
Thôn Tân Bình |
|
IV |
Xã Pờ Y |
9 |
8 |
1 |
|
|
|
1 |
Thao Pú |
|
1936 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Iệc |
|
2 |
A Lào |
|
1938 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Răng |
|
3 |
Thao BRo |
|
1942 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Tà Ka |
|
4 |
Thao Xiên |
|
1939 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Măng Tôn |
|
5 |
A Xông |
|
1943 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kon Khôn |
|
6 |
Đinh Thị Khiêm |
|
|
1975 |
Mường |
Thôn Đăk Mế |
|
7 |
A Dua |
|
1930 |
|
BRâu |
Thôn Đăk Mế |
|
8 |
Đinh Văn Son |
|
1942 |
|
Mường |
Thôn Bắc Phong |
|
9 |
Trương Văn Luật |
|
1941 |
|
Kinh |
Thôn Ngọc Hải |
|
V |
Xã Đăk Xú |
11 |
9 |
2 |
|
|
|
1 |
Y Nở |
|
|
1956 |
Xơ Đăng |
Thôn Chiên Chiết |
|
2 |
A Hanh |
|
1956 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Long Giao |
|
3 |
Bùi Hồng Liêu |
|
1950 |
|
Mường |
Thôn Thung Nai |
|
4 |
Phạm Bá Huy |
|
1958 |
|
Thái |
Thôn Xuân Tân |
|
5 |
Chu Khánh Tồn |
|
1940 |
|
Tày |
Thôn Đắk Nông |
|
6 |
A Ly Anh |
|
1955 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Phia Pháp |
|
7 |
A Khiên |
|
1981 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Tang |
|
8 |
A Rẻh |
|
1942 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kei Joi |
|
9 |
Trần Văn Sơn |
|
1950 |
|
Kinh |
Thôn Ngọc Thư |
|
10 |
Nguyễn Ngọc Chu |
|
1956 |
|
Kinh |
Thôn Ngọc Tiền |
|
11 |
Lê Thị Tám |
|
|
1955 |
Kinh |
Thôn Ngọc Yên Phúc |
|
VI |
Xã Đăk Ang |
6 |
6 |
0 |
|
|
|
1 |
A Nưa (A Nua) |
|
1946 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Long Dôn |
|
2 |
A Khao |
|
1949 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Giá 1 |
|
3 |
A Nao |
|
1968 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Sút |
|
4 |
A Wơh |
|
1950 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đắk Blái |
|
5 |
A Nưa |
|
1957 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Gia Tun |
|
6 |
A Nuy |
|
1956 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Giá 2 |
|
VII |
Xã Sa Loong |
7 |
7 |
0 |
|
|
|
1 |
Đinh Văn Phương |
|
1955 |
|
Mường |
Thôn Cao Sơn |
|
2 |
Đinh Công Tặn |
|
1954 |
|
Mường |
Thôn Hào Lý |
|
3 |
A Xem |
|
1944 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Giang Lố II |
|
4 |
A In |
|
1955 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Giang Lố I |
|
5 |
A Luông |
|
1943 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Giang Lố I |
|
6 |
Thao Dom |
|
1945 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Bun Ngai |
|
7 |
Thao Khi |
|
1957 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Vang |
|
VIII |
Thị trấn Plei Kần |
9 |
9 |
0 |
|
|
|
1 |
A Lây |
|
1957 |
|
Xơ Đăng |
Tổ dân phố 5 |
|
2 |
Phạm Văn Tuy |
|
1949 |
|
Mường |
Tổ dân phố 6 |
|
3 |
Paul Thúc |
|
1955 |
|
Xơ Đăng |
Thôn 4 |
|
4 |
Lê Văn Miền |
|
1956 |
|
Kinh |
Thôn 4 |
|
5 |
A Jeao |
|
1951 |
|
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
6 |
Lương Văn Quý |
|
1965 |
|
Thái |
Thôn 5 |
|
7 |
Bùi Trọng Kim |
|
1944 |
|
Mường |
Thôn 6 |
|
8 |
A Đía |
|
1944 |
|
Xơ Đăng |
Thôn 7 |
|
9 |
Đàm Long Sằn |
|
1948 |
|
Nùng |
Thôn 7 |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban.
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.